Loading

Các Website Tốt Nhất Để Học Lập Trình Viết Code Online

Learn to Code là một phòng trào có tác động trên toàn thế giới, Nếu bạn có thể dạy cho mình cách viết code, bạn sẽ có được lợi thế cạnh tranh hơn đồng nghiệp của bạn, bạn có thể nghĩ ra nhiều thuật toán hơn và do đó có thể giải quyết vấn đề hiệu quả hơn.


Các website tốt nhất để học lập trình viết code Online
Các website tốt nhất để học lập trình viết code Online 

Don’t just download the latest app, help redesign it. Don’t just play on your phone, program it. — Obama

Tại sao biết viết code là một điều cần thiết, khi biết viết code, bạn có thể tự động hóa các nhiệm vụ, cải thiện quy trình công việc, bạn có thể trích xuất dữ liệu từ các trang web và thực hiện được nhiều hơn với code.
Thay vi ghi danh vào những lớp học đào tạo học lập trình, hiện nay tồn tại rất nhiều các khóa học dựa trên nền web mà nó sẽ giúp bạn học lập trình theo tốc độ của riêng bạn trong sự thoải mái của trình duyệt web của bạn.

Các trang web tốt nhất cung cấp các khóa học lập trình miễn phí

Nếu bạn đã sẵn sàng để đi đến khóa học online,  đây là một số các trang web tốt nhất cung cấp các khóa học trong nhiều ngôn ngữ lập trình miễn phí. Tôi cũng đã thêm một danh sách các ebooks mà sẽ cung cấp cho bạn một sự hiểu biết sâu sắc hơn về ngôn ngữ bạn đang học và chúng hoàn toàn miễn phí !

                      Website khóa học                                       Ebook (Free)
JavaScriptCode AcademyLearn Street,
Code CombatCode Avengers
Eloquent JavaScript,
JavaScript Guide,
Speaking JS,
JS The Right Way,
Oh My JS,
Canvassing
HTML & CSSCode AcademyDon’t Fear The Internet,
 TutsplusLearn LayoutA to Z CSSDashWeb AccessibilityThe Hello World,Khan AcademyHTML5 from Scratch
Mozilla,
Dive into HTML5,
 20 Things I Learned,
 HTML Dog,HTML & CSS,
 HTML5 for Designers,
DOM Enlightenment,
 HTML Canvas
jQueryCode AcademyTutsplusCode SchooljQuery Fundamentals,
Learn jQuery
PythonCode AcademyGoogleLearn StreetPython Tutor,IHeartPYPython for You and Me,
Dive into Python,
Learn Python the Hard Way,
Think Python,
Python for Fun,
Tango with Django,
Django
Ruby & Ruby on RailsCode AcademyTryRubyCode LearnRailscastsRubymonk,Learn StreetWhy’s (Poignant) Guide to Ruby,
Learn Ruby the Hard Way,
Learn to Program,
Learn Rails by Example
PHPCode AcademyPHP Programming,
Practical PHP
Also see: How to Learn Regular Expressions (RegEx)
Google Apps ScriptGetting StartedOffice Hours,
Google Scripts Examples,
Learning Apps Script
WordPressTreehouseWordPress TV
Linux & Shell ScriptingStanford.eduExplain ShellConquer the Command Line
Node.jsNodetutsNode SchoolThe Node Beginner Book,
Mixu’s Node book,
Node Up and Running,
Mastering Node.js
Angular JSCode SchoolEgg HeadLearn AngularAngular JS Tutorial,
Thinking Angular,Angular Tutorial,
Getting Started (Adobe)
Also see: Learn Touch Typing & Code Faster
Git (version control)Code SchoolGit Immersion,GitHub TrainingUdacityPro Git,
Learn Git,
Gists in Github
Objective-C (iOS & Mac)Code SchoolStanfordiTunesU
Chrome Dev ToolsCode SchoolDev Tools Secret,
 Chrome Dev Tools Tutorial,
UdacityBuilding Browser Apps
Go LanguageGolang.orgGopherCastsProgramming in Go,
Go by Example,
Learning Go,
Building Web Apps with Go,
 Learning Go
JavaLearn JavaCoding BatJava UdemyLearnerooProgramming in Java,
Thinking in JavaO’Reilly Learning JavaThink JavaJava & CSJava for Python Devs
Android App DevelopmentUdacity (Google Developers),
 CourseraThe New Boston,Google University,
App Development EssentialsCode Learn,
App Inventor (Visual)
D3 (data visualization)Data Visualization for the WebDashing D3D3 Tips & Tricks
Also see: Learn VIM, the text editor for programmers
SQL (Databases)SQL ZooSQL @StanfordEssential SQL,
SQL for Nerds,Intro to SQLSQL BoltPHP & MySQL
Everything ElseUdacityedX.orgCourseraUdemy$Lynda$,
 Pluralsight$,Treehouse$Open ConsortiumOne Month Rails$

★ CÁC ĐỘNG TỪ NẤU NƯỚNG ★

★ CÁC ĐỘNG TỪ NẤU NƯỚNG ★
(Các bạn nữ nên nhớ nhé )
1. Peel -- /pi:l/ -- gọt vỏ, lột vỏ
2. Chop -- /tʃɔp/ -- xắt nhỏ, băm nhỏ
3. Soak -- /souk/ -- ngâm nước, nhúng nước
4. Drain -- /drein/ -- làm ráo nước
5. Marinate -- /ˈmarɪneɪt/ -- ướp
6. Slice -- /slais/ -- xắt mỏng
7. Mix -- /miks/ -- trộn
8. Stir -- /stə:/ -- khuấy, đảo (trong chảo)
9. Blend -- /blɛnd/ -- hòa, xay (bằng máy xay)
10. Fry -- /frai/ -- rán, chiên
11. Bake -- /beik/ -- nướng bằng lò
12. Boil -- /bɔil/ -- đun sôi, luộc
13. Steam -- /sti:m/ -- hấp
14. Grill -- /gril/ -- nướng
15. Bone -- /boun/ -- lọc xương
16. Stir fry -- /stə: frai/ -- xào
17. Stew -- /stju:/ -- hầm
18. Roast -- /roust/ -- quay
19. Simmer -- /'simə/ -- ninh
20. Spread -- /spred/ -- phết, trét (bơ, pho mai...)
21. Crush -- /krʌʃ/ -- ép, vắt, nghiền.
22. Knead -- /ni:d/ -- nhào bột.

MỘT SỐ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG NGÀY

MỘT SỐ HÀNH ĐỘNG THƯỜNG NGÀY
1. Knod your head -- Gật đầu
2. Shake your head -- Lắc đầu
3. Turn your head -- Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.
4. Roll your eyes -- Đảo mắt
5. Blink your eyes -- Nháy mắt
6. Raise an eyebrow / Raise your eyebrows -- Nhướn mày
7. Blow nose -- Hỉ mũi
8. Stick out your tongue -- Lè lưỡi
10. Clear your throat -- Hắng giọng, tằng hắng
11. Shrug your shoulders -- Nhướn vai
12. Cross your legs -- Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)
13. Cross your arms -- Khoanh tay.
14. Keep your fingers crossed -- bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)
15. give the finger -- giơ ngón giữa lên (F*** you)
16. Give the thumbs up/down -- giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)

Thanh toán hóa đơn

Paying the bill- Thanh toán hóa đơn
Hãy tham khảo một số cách để nói về việc thanh toán hóa đơn như người bản ngữ nhé:

The bill, please (Cho xin hóa đơn)

Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)

Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)

Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )

Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)

Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)

I'll get this (Để tôi trả)

Let's split it (Chúng ta chia đi)

Let's share the bill (Chia hóa đơn đi)

Trong bữa ăn

During the meal: Trong bữa ăn
Excuse me! (Xin lỗi!) đây là cách gọi phục vụ lịch sự và đơn giản nhất

Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)

Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)

Could we have ...? (Cho chúng tôi ...)

Another bottle of wine (Một chai rượu khác)

Some more bread (Thêm ít bánh mì nữa)

Some more milk (Thêm ít sữa nữa)

A jug of tap water (Một bình nước máy)

Some water (Ít nước)

Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?)

Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)

Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)

Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)

Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?)

Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)

This isn't what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi )

This food's cold (Thức ăn nguội quá )

This is too salty (Món này mặn quá)

This doesn't taste right (Món này không đúng vị)

We've been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)

Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)

Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?)

ml=1"; fjs.parentNode.insertBefore(js, fjs); }(document, 'script', 'facebook-jssdk'));